Từ điển Thiều Chửu捫 - môn① Vỗ, sờ bắt, như môn sắt 捫蝨 sờ bắt rận, môn tâm 捫心 tự xét lòng mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng捫 - mônRờ mó — Vỗ nhẹ — Giữ chặt.
捫火 - môn hoả || 捫心 - môn tâm ||